Từ điển Thiều Chửu
勘 - khám
① So sánh, định lại, như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校勘. ||② Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審勘 xét lại cho tường tình tự trong án.

Từ điển Trần Văn Chánh
勘 - khám
① So sánh (để sửa lại cho đúng), đối chiếu, duyệt, sửa chữa: 校勘 Duyệt, soát, rà lại, dò lại; ② Tra xét, tra hỏi, xem xét: 實地勘柦 Xem xét điều tra tại chỗ (tại hiện trường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勘 - khám
Xem xét — Chỗ nhốt tù nhân.


勘驗 - khám nghiệm || 勘破 - khám phá ||